Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
國都 quốc đô
1
/1
國都
quốc đô
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi vua đặt triều đình — Nơi đặt chính phủ của một nước. Như: Thủ đô.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵
(
Mai Nghiêu Thần
)
•
Vãn ca thi - 挽歌詩
(
Mâu Tập
)
Bình luận
0